Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
|
Đơn vị: Trường tiểu học Ngọc Châu
|
|
Chương: 622
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ- THNgC ngày 06/01/2025 của trường tiểu học Ngọc Châu)
|
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
|
|
|
Đvt: nghìn đồng
|
Số
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
Lệ phí…
|
|
|
Lệ phí…
|
|
2
|
Phí
|
|
|
Phí …
|
|
|
Phí …
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
1
|
Chi sự nghiệp………………….
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
Lệ phí…
|
|
|
Lệ phí…
|
|
2
|
Phí
|
|
|
Phí …
|
|
|
Phí …
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
10.364.015
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
10.364.015
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
10.364.015
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
10.364.015
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
2.1
|
Dự án A
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
3.1
|
Dự án A
|
|
3.2
|
Dự án B
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
4.1
|
Dự án A
|
|
4.2
|
Dự án B
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
5.1
|
Dự án A
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
6.1
|
Dự án A
|
|
6.2
|
Dự án B
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
7.1
|
Dự án A
|
|
7.2
|
Dự án B
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
8.1
|
Dự án A
|
|
8.2
|
Dự án B
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
9.1
|
Dự án A
|
|
9.2
|
Dự án B
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
10.1
|
Dự án A
|
|
10.2
|
Dự án B
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
2.1
|
Dự án A
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
3.1
|
Dự án A
|
|
3.2
|
Dự án B
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
4.1
|
Dự án A
|
|
4.2
|
Dự án B
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
5.1
|
Dự án A
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
6.1
|
Dự án A
|
|
6.2
|
Dự án B
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
7.1
|
Dự án A
|
|
7.2
|
Dự án B
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
8.1
|
Dự án A
|
|
8.2
|
Dự án B
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|