Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
Đơn vị: Trường tiểu học Ngọc Châu |
|
Chương: 622 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BỔ SUNG |
(Kèm theo Quyết định số 196/QĐ- THNgC ngày 27/11/2024 của trường tiểu học Ngọc Châu) |
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) |
|
|
Đvt: nghìn đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí… |
|
|
Lệ phí… |
|
2 |
Phí |
|
|
Phí … |
|
|
Phí … |
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí… |
|
|
Lệ phí… |
|
2 |
Phí |
|
|
Phí … |
|
|
Phí … |
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
-101.805 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
-101.805 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
-101.805 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
-101.805 |
|
- KP cho GV bổ nhiệm CDNN, PC thâm niên lần đầu, tăng lương trước hạn, PC ngành, dạy thừa giờ |
42.340 |
3.2 |
- Điều chỉnh kinh phí đã phân bổ cho các trường năm 2024 do chuyển vị trí công tác, nghỉ hưu, nghỉ việc, tăng lương, tăng thâm niên thường xuyên |
-144.145 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự án A |
|
6.2 |
Dự án B |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự án A |
|
7.2 |
Dự án B |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự án A |
|
8.2 |
Dự án B |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự án A |
|
9.2 |
Dự án B |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự án A |
|
10.2 |
Dự án B |
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự án A |
|
6.2 |
Dự án B |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự án A |
|
7.2 |
Dự án B |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự án A |
|
8.2 |
Dự án B |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự án A |
|
9.2 |
Dự án B |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự án A |
|
10.2 |
Dự án B |
|